Từ điển Thiều Chửu
頌 - tụng
① Khen, ca tụng. Như ca công tụng đức 歌功頌德. Như Kinh Thi 詩經 có những thiên Chu tụng 周頌, Lỗ tụng 魯頌 đều là thơ ca tụng công đức cả. Những bài văn ca ngợi công đức cũng gọi là tụng. Lối văn kệ của nhà Phật, Tàu cũng dịch là tụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頌 - dung
Dùng như chữ Dung 容 — Một âm là Tụng. Xem Tụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頌 - tụng
Chúc mừng. Td: Chúc tụng — Khen ngợi. Td: Ca tụng.


讚頌 - tán tụng || 傳頌 - truyền tụng || 頌西湖賦 - tụng tây hồ phú || 稱頌 - xưng tụng ||